Công ty Cổ phần Dịch vụ hàng hóa Đường Sắt Bắc Nam là đơn vị chuyên về dịch vụ vận chuyển hàng hóa Bắc-Trung-Nam, thế mạnh của chúng tôi là tập trung vào lĩnh vực vận chuyển bằng đường sắt và đường biển. Xin được gửi tới Báo giá vận dịch vụ chuyển hàng hóa bằng đường sắt bắc nam giá rẻ.
Quy trình báo giá vận chuyển hàng hóa bắc nam giá rẻ
1- Nhân viên Sale gọi điện hoặc tới tận nơi khảo sát hiện trạng của khách hàng. Định giá.
2 – Sau khi hai bên thống nhất Công ty Cổ phần Dịch vụ hàng hóa Đường Sắt Bắc Nam sẽ gửi hợp đồng, giải thích và 2 bên kí với nhau.
3- Công ty Cổ phần Dịch vụ hàng hóa Đường Sắt Bắc Nam sẽ cử đội vận tải, xếp đồ, bốc xếp tới làm, có sự giám sát của trưởng nhóm hoặc giám đốc
4- Hàng hóa sẽ được cam kết theo đúng hợp đồng vận chuyển, bảo quản và đền bù 100% theo đúng hợp đồng.
5- Hai bên kết thúc hợp đồng sau khi hoàn thành vận chuyển hàng hóa
Báo giá vận chuyển hàng hóa bắc nam giá rẻ
Báo giá Gửi hàng bằng tầu hỏa
- Các hàng hóa khoảng vài chục kg: Giá từ 2-5.000đ /kg
- Các hàng hóa từ vài trăm kg: giá từ 1,5- 3000đ/kg
- Các hàng hóa trên 500kg: Giá khoảng 700k- 800k/ tấn
Giá trên chưa bao gồm công đóng gói, bốc xếp, Vat .v.v. Quý khách vui lòng liên hệ để biết thêm chi tiết
Báo giá dịch vụ vận chuyển văn phòng , chuyển nhà trọn gói
- Giá khoảng 12-15k/ 1km
- Giá bốc xếp cơ bản 200k / một lao động phát sinh
Giá trên chưa bao gồm vat, một số vấn đề phát sinh khác sẽ thỏa thuận trực tiếp.
Giá cả gửi xe máy, ô tô bằng tầu hỏa cập nhật
Trong bài trước Vận chuyển Nam Bắc có nói về giá cả hàng hóa gửi bằng tầu hỏa5 . Trong bài này cụ thể hơn là xe máy do nhiều bạn phải chuyển vào dịp tết và sau tết.
- Hiện nay có nhiều mức giá phụ thuộc vào các yếu tố như: loại xe, phân khối xe, giá trị xe, cũ hay mới.
- Với những loại xe nhỏ thông thường dưới 20 triệu: 800k/ xe đã bao gồm mọi chi phí
- Với những xe tay ga như Vision, Airblade, exiter .v.. gọi là xe cỡ nhỏ, dễ đóng gói: Khoảng từ 1 triệu
- Với những xe kích thước lớn như SH, Ducati , đặc biệt xe to: khoảng từ 1,3 triệu trở lên. Dưới mức giá trên rất khó làm. Những xe này tùy kích thước và độ khó bọc bảo quản sẽ có giá khác nhau!
- Phụ phí gửi xe máy: Thường tùy giá trị và yêu cầu bảo quản xe nhà vận chuyển sẽ thu thêm bạn từ 300 trở lên với những xe mới, yêu cầu cao hơn về bảo quản
Giá cước gửi vận chuyển xe ô tô Bắc Nam bằng tàu hỏa đường sắt 2022
Gửi Sài Gòn Hà Nội:
Đối với xe ô tô 4 chỗ ngồi: 6.000.000 VNĐ
Đối với xe ô tô 5 chỗ ngồi: 6.500.000 VNĐ
Đối với xe ô tô bán tải hoặc 7 chỗ: 7.500.000 VNĐ
Gửi đi các tỉnh:
Liên hệ để có phụ phí chuẩn
Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đi các tỉnh tính theo Kg
Mời các bạn gọi điện để có giá tốt nhất- cụ thể nhất- bảng giá dưỡi đây chỉ mang tính tham khảo
GIÁ CƯỚC CHIỀU ĐI | GIÁ CƯỚC CHIỀU NGƯỢC LẠI | ||||
Nơi Đi | Nơi Đến | Từ 500 kg đến 2.5 tấn | Từ 2.6 đến 7 tấn | Từ 500 kg đến 2.5 tấn | Từ 2.6 đến 7 tấn |
HCM/Bình Dương | Hà Nội | 2.300/kg | 1.800/kg | 1.200/kg | 1.100/kg |
HCM/Bình Dương | Hải Dương | 2.300/kg | 1.800/kg | 1.200/kg | 1.100/kg |
HCM/Bình Dương | Hưng Yên | 2.300/kg | 1.800/kg | 1.200/kg | 1.100/kg |
HCM/Bình Dương | Vĩnh Phúc | 2.300/kg | 2.000/kg
Giao nhận tận nơi |
1.300/kg | 1.200/kg |
HCM/Bình Dương | Thái Nguyên | 2.300/kg | 2.000/kg
Giao nhận tận nơi |
1.300/kg | 1.200/kg |
HCM/Bình Dương | Bắc Ninh | 2.300/kg | 2.000/kg
Giao nhận tận nơi |
1.300/kg | 1.200/kg |
HCM/Bình Dương | Ninh Bình | 2.300/kg | 2.000/kg
Giao nhận tận nơi |
1.200/kg | 1.100/kg |
HCM/Bình Dương | Hải Phòng | 2.300/kg | 2.000/kg
Giao nhận tận nơi |
1.300/kg | 1.200/kg |
HCM/Bình Dương | Bắc Giang | 2.300/kg | 2.000/kg
Giao nhận tận nơi |
1.300/kg | 1.200/kg |
2/ Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đi các tỉnh tính theo khối
CƯỚC CHIỀU ĐI | CƯỚC CHIỀU NGƯỢC LẠI | ||||
Nơi đi | Nơi đến | Giá cước từ 1 – 10 khối | Giá cước từ 11 khối trở lên | Giá cước từ 1 – 10 khối | Giá cước từ 11 khối trở lên |
Hồ Chí Minh | Hà Nội | 400.000/khối | 350.000/khối | 300.000/khối | 250.000/khối |
Hồ Chí Minh | Hải Dương | 400.000/khối | 350.000/khối | 300.000/khối | 250.000/khối |
Hồ Chí Minh | Hưng Yên | 400.000/khối | 350.000/khối | 300.000/khối | 250.000/khối |
Hồ Chí Minh | Vĩnh Phúc | 450.000/khối | 400.000/khối | 320.000/khối | 280.000/khối |
Hồ Chí Minh | Thái Nguyên | 450.000/khối | 400.000/khối | 320.000/khối | 280.000/khối |
Hồ Chí Minh | Bắc Ninh | 450.000/khối | 400.000/khối | 320.000/khối | 280.000/khối |
Hồ Chí Minh | Ninh Bình | 450.000/khối | 400.000/khối | 320.000/khối | 280.000/khối |
Hồ Chí Minh | Hải Phòng | 450.000/khối | 400.000/khối | 320.000/khối | 280.000/khối |
Hồ Chí Minh | Bắc Giang | 450.000/khối | 400.000/khối | 320.000/khối | 280.000/khối |
3/ Cách tính số khối hàng hóa
Số khối = Dài x Rộng x Cao
VD: Thùng hàng có:
- Chiều dài: 100 cm
- Chiều rộng: 80 cm
- Chiều cao: 80 cm
Số khối = 100 x 80 x 80 = 64.000 cm3 = 0.64m3. Vậy thùng hàng chưa tới 1 khối.
4/ Cách xác định hàng hóa tính theo Kg, tấn hay khối
Quy ước: 1 tấn = 3 khối, 1 khối = 333 kg
- Nếu hàng hóa 1 khối chưa tới 333 kg hoặc 3 khối chưa tới 1 tấn được xem là hàng nhẹ
- Nếu hàng hóa 1 khối lớn hơn 333kg hoặc 3 khối lớn hơn 1 tấn được xem là hàng nặng.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
Công ty Cổ phần Dịch vụ hàng hóa Đường Sắt Bắc Nam
Facebook: https://www.facebook.com/duongsatbacnam.vn